Tổng hợp các phím tắt trong Word Office hay nhất cho người dùng
Microsoft Word đã trở thành một phần mềm soạn thảo văn bản được sử dụng phổ biến trong quá trình học tập hay làm việc của dân văn phòng. Việc sử dụng các phím tắt sẽ các bạn sử dụng phần mềm này một cách hiệu quả nhất. Vậy các phím tắt trong Word đó là gì? Để có được câu trả lời chính xác nhất. Các bạn hãy tham khảo những chia sẻ sau đây từ HPConnect.vn – Trang công nghệ số 1 tại Việt Nam ở bài viết này nhé!
Tổng hợp tổ hợp phím tắt trong Word hay nhất
Từng phiên bản Microsoft Word sẽ có những phím tắt khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản thì các phím tắt trong word sẽ có chức năng giống nhau. Và tất nhiên là các phiên bản sau sẽ có nhiều phím tắt hỗ trợ hơn so với các phiên bản trước. Sau đây, các chuyên gia Vuakiemhiep sẽ chia sẻ đến các phím tắt trong Microsoft Word hữu ích nhất.
Thao tác với phím CTRL
Ctrl + N: Mở ra một trang soạn thảo văn bản mới
Ctrl + O: Mở ra một file văn bản đã được lưu trong máy
Ctrl + S: Lưu lại văn bản đã được soạn thảo trên Word
Ctrl + C: Sao chép các kí tự, dòng hay đoạn văn bản đã được bôi đen
Ctrl + X: Cắt nội dung đã được chọn trong văn bản
Ctrl + V: Dán nội dung vào văn bản
Ctrl + F: Tìm kiếm các từ hay cụm từ ở văn bản
Ctrl + H: Mở lên công cụ tìm kiếm hoặc thay thế các từ hay cụm từ có trong văn bản
Ctrl + P: Mở hộp thoại thiết lập in ấn
Ctrl + Z: Trở lại với thao tác được thực hiện trước đó
Ctrl + Y: Phục hồi lại văn bản sau khi người dùng đã sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W và Alt + F4: Đóng lại trang soạn thảo văn bản mà các bạn đang làm việc
Ctrl + L: Định dạng căn lề trái cho đoạn hay toàn bộ văn bản
Ctrl + R: Định dạng căn lề phải cho đoạn hay toàn bộ văn bản
Ctrl + M: Định dạng đầu dòng đoạn được thụt vào 1 đoạn (theo mặc định là thụt vào 1.27 cm)
Ctrl + T: Định dạng thụt đầu dòng kể từ đoạn thứ 2 trong văn bản trở đi
Ctrl + Q: Xóa đi tất cả các định dạng căn lề trong văn bản
Ctrl + B: In đậm từng chữ hay câu, đoạn văn đã được bôi đen trong văn bản
Ctrl + D: Mở cửa sổ định dạng về font chữ
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng cho chữ hay đoạn văn bản đã được chọn
Ctrl + U: Gạch chân cho chữ hay đoạn văn bản đã bôi đen
Ctrl + Mũi tên: Di chuyển sang phải hay sang trái 1 ký tự
Ctrl + Home: Định dạng trở lại đầu văn bản
Ctrl + End: Định dạng xuống cuối cùng của văn bản nhanh nhất.
Ctrl + A: Định dạng chọn toàn bộ văn bản hay bôi đen toàn bộ nội dung văn bản.
Ctrl + Tab: Di chuyển sang thẻ kế tiếp
Ctrl + =: Tạo ra chỉ số dưới của chữ trong văn bản (ví dụ như H20)
Ctrl + F2: đây chính là lệnh cho phép xem trước khi in (Print Preview)
Ctrl + F3: Tiến hành cắt đi một Spike
Ctrl + F4: Lệnh tắt đi cửa sổ văn bản hiện tại
Ctrl + F5: Khôi phục lại kích thước cho cửa sổ văn bản
Ctrl + F6: Di chuyển sang cửa sổ văn bản tiếp theo.
Ctrl + F7: Định dạng di chuyển ở Menu hệ thống
Ctrl + F8: Định dạng thay đổi kích thước cho hộp thoại menu trên hệ thống
Ctrl + F9: Chèn vào văn bản thêm một trường trống
Ctrl + F10: Phóng to hơn cho cửa sổ văn bản
Ctrl + F11: Tiến hành khóa một trường
Ctrl + F12: Tiến hành lệnh mở văn bản lên (tương đương với thao tác File > Open hay Ctrl + O)
Ctrl + Backspace: Tiến hành thao tác xóa đi một từ phía trước đó
>>> Tham khảo thêm:
- Hướng dẫn cách căn lề chuẩn trong Word đúng với quy định
- Hướng dẫn cách đánh số trang trong Word theo ý muốn dễ dàng
- Tổng hợp các phần mềm chuyển PDF sang Word hiệu quả nhất
Thao tác với phím CTRL + SHIFT và CTRL + ALT
Ctrl + Shift + C: Tiến hành sao chép lại tất cả định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép trước đó vào văn bản
Ctrl + Shift + M: Xóa đi định dạng của thao tác Ctrl + M
Ctrl + Shift + T: Bỏ thao tác định dạng thụt dòng văn bản Ctrl+T
Ctrl + Shift + Home: Thao tác tạo vùng chọn ở vị trí hiện tại đến vị trí đầu văn bản
Ctrl + Shift + End: Thao tác tạo vùng chọn ở vị trí hiện tại cho đế xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải): Bôi đen một từ ngay phía sau
Ctrl + Shift + Tab: Thao tác sau khi thanh menu đã được kích hoạt sử dụng để chọn giữa những thanh menu cũng như thanh công cụ
Ctrl + Shift + F8 + lần lượt với những phím mũi tên: Thao tác mở rộng vùng chọn đối với từng khối
Ctrl + Shift +F3: Thao tác chèn nội dung vào cho Spike
Ctrl + Shift +F5: Tiến hành chỉnh sửa lại bookmark
Ctrl + Shift +F6: Di chuyển sang cửa sổ văn bản ở phía trước đó
Ctrl + Shift +F7: Tiến hành cập nhật văn bản ở các tài liệu nguồn đã được liên kết
Ctrl + Shift +F8: Thao tác mở rộng vùng chọn hay khối
Ctrl + Shift +F9: Thao tác ngắt liên kết sang một trường khác
Ctrl + Shift +F10: Thao tác kích hoạt thanh thước kẻ lên (áp dụng cho Word 2007 trở lên)
Ctrl + Shift +F11: Thao tác mở khóa cho một trường
Ctrl + Shift +F12: Thao tác mở lệnh in lên (tương tự với phím tắt Ctrl + P)
Ctrl + Shift + =: Thao tác tạo nên chỉ số trên (ví dụ: m3)
Ctrl + Alt + F1: Thao tác hiển thị thông tin hệ thống một cách nhanh chóng
Ctrl + Alt + F2: Phím tắt mở văn bản (tương tự như phím tắt Ctrl + O)
Thao tác với phím ALT
Alt + F10: Phím tắt khởi động menu lệnh
Alt + Spacebar: Thao tác làm hiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chân: Tiến hành chọn hay bỏ chọn một mục vào đó
Alt + Mũi tên xuống: Cho phép hiển thị danh sách thuộc trong danh sách sổ xuống.
Alt + Home: Trở lại ô đầu tiên trong dòng hiện tại
Alt + End: Di chuyển đến ô cuối cùng trong dòng hiện tại
Alt + Page up: Trở về ô đầu tiên trong cột
Alt + Page down: Di chuyển xuống ô cuối cùng trong cột
Alt + F1: Thao tác di chuyển đến trường tiếp theo
Alt + F3: Tạo từ tự động đối với từ đang được chọn
Alt + F4: Thao tác đóng cửa sổ Word lại
Alt + F5: Khôi phục lại kích thước của cửa sổ
Alt + F7: Hỗ trợ tìm các lỗi chính tả cũng như ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8: Lệnh để bắt đầu chạy một macro
Alt + F9: Thực hiện chuyển đổi giữa mã lệnh cùng với kết quả của toàn bộ các trường
Alt + F10: Thao tác làm cửa sổ văn bản Word được phóng to
Alt + F11: Lệnh hiển thị cửa sổ Visual Basic
Alt + Shift + F1: Di chuyển sang trường ở phía trước đó
Alt + Shift + F2: Phím tắt lưu lại văn bản (như phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9: Tiến hành chạy lệnh Goto Button hay Macro Button ở kết quả đối với mỗi trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11: Hiển thị mã lệnh
Bảng phím tắt trong word với phím SHIFT
Shift + <- (mũi tên trái): Phím tắt chọn một ký tự ngay phía trước
Shift + mũi tên hướng lên: Phím tắt chọn một hàng ở phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống: Phím tắt chọn một hàng ở phía dưới
Shift + F10: Xuất hiện menu chuột phải đối với đối tượng đang được chọn.
Shift + Tab: Đến mục đã được chọn hay nhóm đã được chọn trước đó
Giữ Shift + những phím mũi tên: Thao tác chọn nội dung của những ô
Shift + F8: Thao tác giảm kích thước của vùng chọn đối với từng khối
Shift + F1: Thao tác hiển thị con trỏ trợ giúp lên trực tiếp tại những đối tượng
Shift + F2: Thao tác sao chép văn bản
Shift + F3: Thao tác chuyển đổi từ ký tự hoa sang kí tự thường
Shift + F4: Lặp lại thao tác của lệnh Find và Goto
Shift + F5: Thao tác di chuyển đến nơi thay đổi mới nhất của văn bản.
Shift + F6: Di chuyển đến phần Panel hay Frame ngay phía trước đó
Shift + F7: Tiến hành lệnh tìm kiếm từ đồng nghĩa
Shift + F8: Thu gọn lại vùng đã được chọn
Shift + F9: Chuyển đổi qua lại với nhau giữa đoạn mã và kết quả đối với trường của văn bản.
Shift + F10: Xuất hiện menu chuột phải tại những đối tượng
Shift + F11: Di chuyển sang vị trí của trường ngay phía trước đó
Shift + F12: Thao tác lưu tài liệu lại (tương tự như phím tắt Ctrl + S)
Một số phím tắt đơn hữu ích khác trong Microsoft Word
Phím tắt Backspace: Thao tác xóa đi một ký tự phía trước
Phím tắt Delete: Phím tắt xóa dòng trong word hay xóa đi một ký tự phía sau mà các bạn đang chọn
Phím tắt Enter: Phím tắt thực hiện lệnh
Phím tắt Tab: Di chuyển đến vị trí mục chọn hay nhóm chọn kế tiếp
Phím tắt Home, End: Di chuyển lên vị trí đầu văn bản hay xuống cuối của văn bản
Phím tắt ESC: Thoát
Phím tắt Mũi tên lên: Nút tắt trong word di chuyển lên phía trên một dòng
Phím tắt Mũi tên xuống: Phím tắt xuống dòng trong word
Phím tắt Mũi tên sang trái: Di chuyển con trỏ về phía trước một ký tự
Phím tắt Mũi tên sang phải: Di chuyển con trỏ về phía sau một ký tự
Phím tắt F1: Phím tắt trợ giúp – Help
Phím tắt F2: Di chuyển văn bản hay di chuyển hình ảnh thông qua cách chọn hình ảnh rồi nhấn F2. Sau đó, chỉ cần nhấn chuột vào vị trí mà bạn muốn di chuyển đến rồi nhấn nút Enter
Phím tắt F3: Thao tác chèn chữ tự động (tương tự như chức năng Insert >> AutoText trong word)
Phím tắt F4: Thao tác lặp lại một hành động được thực hiện gần nhất
Phím tắt F5: Thao tác thực hiện lệnh Goto (tương tự như menu Edit >> Goto)
Phím tắt F6: Di chuyển đến vị trí Panel hay Frame tiếp theo
Phím tắt F7: Thực hiện thao tác kiểm tra chính tả trong văn bản
Phím tắt F8: Phím tắt mở rộng vùng chọn
Phím tắt F9: Cập nhật cho các trường đã được chọn
Phím tắt F10: Phím tắt trong MS Word thao tác kích hoạt menu lệnh
Phím tắt F11: Di chuyển con trỏ đến trường tiếp theo
Phím tắt F12: Thực hiện lệnh lưu văn bản với tên khác (tương tự như chức năng File >> Save As… )
Kết luận
Vừa rồi là những chia sẻ từ HPConnect.vn – Trang công nghệ số 1 tại Việt Nam đã tổng hợp tổ hợp phím tắt trong Word Office và chia sẻ đến các bạn những phím tắt trong Word vô cùng hữu ích. Hy vọng đã giúp các bạn thao tác nhanh chóng hơn với các phím tắt trong Microsoft Word nhé!