Mua máy ta rô nào?
Mua máy ta rô nào? trong các loại ta rô kiểu ly hợp, ta rô bán tự động, ta rô kiểu trục vít ta rô kiểu bánh răng. Thật ra mổi loại đều có chức khả năng, cách vận hành lỉnh vực áp dụng khác nhau, người sử dụng phải biết mình cần gì? và chi phí đầu tư là bao nhiêu? từ đó sẽ có quyết định chính xác khi chọn thiết bị.
Máy ta rô kiểu ly hợp là loại máy rẽ tiền nhất gồm model T-30 và , động cơ chính có thể là 1 phase hoặc 3 phase và luôn hoạt động 1 chiều, trục chính đổi chiều quay bằng bộ ly hợp nên có tên là máy ta rô kiểu ly hợp.
Đối với vật liệu có độ dày dưới 7mm và đường kính mũi không quá M12 thì loại này tỏ ra hửu hiệu hơn cả máy ta rô bán tự động và . Khuyết điểm của loại này là khi ta rô độ dày trên 10mm tỏ ra không hiệu quả.
Máy ta rô bán tự động còn gọi là máy khoan ta rô gồm model , LGT-550A, LGT-550B loại này động cơ bắt buộc 3 phase, trục chính quay 2 chiều nhờ sự đảo chiều của động cơ.
Máy ta rô kiểu bánh răng thuộc dòng máy ta rô tự động gồm T50, T50A, T80, T80A, T80B loại này cho ra bước ren chính xác theo chuẩn và vận hành tự động.
Máy ta rô kiểu trục vít cũng thuộc dòng máy ta rô tự động gồm model T120, T140, T360, T650 loại này cho ra bước ren chính xác vận hành tự động như kiểu ta rô bánh răng như khả năng ta rô lớn hơn M6-M30.
Nên mua máy ta rô nào ngoài yếu tố kỹ thuật còn yếu tố giá trị đầu tư, trong các dòng máy trên thì máy ta rô tự động là đắc giá nhất.
Thông số máy taro Đài Loan loại khoan taro và taro tự động.
Model | T40 | 340A | 550A | 550B | T50A | T80 | T140 |
Loại máy | Clutch | Taro Manual Feed | Taro Auto | ||||
Khoan max | 16 | 25 | 20 | – | – | – | |
Ta-rô max | M12 | M12 | M20 | M18 | M10 | M16 | M30 |
Côn trục | JT6 | MT2 | MT3 | MT3 | JT2 | MT3 | MT4 |
H. trình trục | 40 | 100 | 140 | 120 | 45 | 65 | 140 |
Tốc độ min | 290 | 240 | 230 | 230 | 420 | 155 | 85 |
Tốc độ max | 625 | 2840 | 1910 | 1910 | 1340 | 315 | 250 |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 9 | 3 | 3 | 3 | |
Đ kính trụ | 80 | 80 | 102 | 92 | 52 | 102 | 115 |
Bàn làm việc | 320 | 320 | 420 | 420 | 320 | 420 | |
Trục đến bàn | 450 | 450 | 630 | 720 | 350 | 470 | |
Trục đến chân | 600 | 620 | 930 | 920 | 600 | 840 | |
Motor | 1HP | 1HP | 2HP | 2HP | 1HP | 2HP | 3HP |
Chiều cao | 1200 | 1070 | 1540 | 1500 | 1100 | 1920 | 2100 |
Tr lượng | 100 | 90 | 190 | 140 | 160 | 370 | 700 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Trên model đầy đủ LGT-340A, LGT-550A, LGT-550B. bàn làm việc và khoảng cách T140 thiết kế theo yêu cầu.
Hình ảnh máy ta rô
#Xem thêm một số bài viết về :Mua máy ta rô nào?
- “Review” Top 3 Phần Mềm Quản Lý Tiệm Nail Tốt Nhất Hiện Nay
- Top 15 điện thoại chơi game tốt nhất tháng 6 2022 cấu hình mạnh giá từ 3tr5
- Top 10 máy tính bảng Android tốt nhất 2022 đa năng giá từ 4tr
- Top 11 laptop Dell mới nhất 2022 có thiết kế đẹp, cấu hình siêu khủng
- Top 10 laptop cho sinh viên CNTT để lập trình, xem phim, lướt web