Máy khoan Auto
Máy khoan Auto, loại khoan bàn, khoan đứng tự động Đài Loan có tên gọi khác là máy khoan tự động. Máy cho phép khoan mổi lần 1 mũi hay khoan đồng thới từ 2-14 mũi. Để thực hiện điều này cần 2 yếu tố là máy khoan và đầu khoan nhiều mũi. Đầu khoan nhiều mũi lại chia ra 2 loại cố định và cho phép điều chỉnh.
Không chỉ các loại máy khoan Auto hay máy khoan bàn, khoan đứng tự động mới thực hiện được khoan đồng thời nhiều mũi. Mà máy khoan thường Puli hộp số, máy khoan taro và module khoan củng thực hiện được.
Bán máy khoan kiểu đứng, khoan bàn tự động KTK Đài Loan có các model P-6150, P-5100, P-5100A, P-360, P360A, H9150, H7150, H6150, H5100, NC9200, NC7200, NC6150, NC4150. NCL16, NCL25.
Bán các loại khoan thường, khoan taro, khoan bán tự động cho phép thực hiện khoan nhiều mũi như LG-13A, LG16A, LG25A, LG25B, LG30A, LG32, LG120, LG250, LGT340A, LGT550A, LGT550B, .
Để thực hiện được khoan nhiều mũi cần mua đầu khoan nhiều mũi (nhiều trục) như NC4150H, NC6150H, NC7200H, NC9200H, H570H, H5100H, H6150H, H7130H, H7150H, H8130H, H9150H, H12150H, P350H, P360H, P570H, P5100H, .
Thông số máy khoan đứng tự động KTK Đài Loan
Model | P6150 | P5100 | P360 | H9150 | H7150 | H6150 | N9200 | NC7200 | NC6150 |
Loại khoan | Khí nén | Thủy lực | Servo | ||||||
Khoan Max | 16 | 10 | 6 | 35 | 25 | 16 | 35 | 25 | 16 |
Kiểu trục chính | MT2 | JT6 | JT2 | MT4 | MT3 | MT2 | MT4 | MT3 | ER25 |
H. trính trục chính | 150 | 100 | 60 | 150 | 150 | 150 | 130 | 180 | 150 |
H. trình ổn định | 50m | 50 | 25mm | ||||||
Tốc độ 4P 1 rpm | 830 | 830 | 2500 | 85 | 600 | 920 | 200 | 500 | 833 |
Tốc độ 4P 2 rpm | 1250 | 1670 | 3400 | 170 | 930 | 1300 | 1500 | 2000 | 2500 |
Tốc độ 4P 3 rpm | 1670 | 2500 | 4200 | 250 | 1200 | 1670 | |||
Tốc độ 2P 1 rpm | 1660 | 1660 | 5000 | ||||||
Tốc độ 2P 2 rpm | 2500 | 3340 | 6800 | ||||||
Tốc độ 2P 3 rpm | 3340 | 5000 | 8400 | ||||||
Kích thước bàn | 600×400 | 450×600 | 350×550 | 600×800 | 700×500 | 600×400 | 600×800 | ||
Đường kính trụ | 102 | 80 | 115 | 102 | 102 | 500×500 | 300×300 | 102 | |
Tâm trục đến bàn | 100-700 | 100-400 | 350-700 | 100-700 | 350-700 | ||||
Công suất | 2Hp | 1Hp | 0.5Hp | 3Hp | 3Hp | 2Hp | 3Hp | 2Hp | 2Hp |
Motor Servo | 1.5Kw | 1.5Kw | 1Kw | ||||||
Áp suất khí | 5-7Kg/cm2 | 20Kg/cm2 | |||||||
Tổng chiều cao | 1800 | 1350 | 2100 | 2100 | 1800 | 2500 | 2100 | 1800 | |
Trọng lượng | 350 | 230 | 210 | 700 | 600 | 380 | 1000 | 750 | 380 |
Đơn vị tính là mm, rpm, Kg |
Hình ảnh máy khoan tự động Taiwan.
#Xem thêm một số bài viết về :Máy khoan Auto
- Top 10 máy tính bảng Android tốt nhất 2022 đa năng giá từ 4tr
- Đánh giá mẫu điện thoại Vsmart dùng có tốt không? 5 Lý do nên mua
- Đánh giá điện thoại Vsmart Active 1 Plus giá 5-7 triệu có tốt không
- Đánh giá Vsmart Active 1 có tốt không? 7 Lý do nên mua dùng chi tiết
- Đánh giá Vsmart Active 1+ dùng có tốt không, giá bao nhiêu, mua ở đâu