Khuôn đột lỗ Ogura HPC-1322DA
Khuôn đột lỗ Ogura HPC-1322DA Nhật Bản gồm các loại khuôn tròn và khuôn Oval, cho phép gia công lỗ trên vật liệu thép trung bình và Inox. Khuôn được làm từ vật liệu đặc biệt, chịu áp lực làm việc trên 89000Psi.
Nhà sản xuất máy đột lỗ thủy lực Ogura có đủ các size thông dụng phù hợp với khả năng làm việc của Ogura HPC-1322DA. Khuôn được gia công bởi công nghệ riêng trên các máy chính xác, giúp kéo dài tuổi thọ cũng như khả năng làm việc của thiết bị.
Khuôn đột lỗ Ogura HPC-1322DA Nhật Bản được chia làm 3 loại, khuôn đột lỗ tròn,khuôn đột lỗ Oval và khuôn đột lỗ trên Inox. Mổi loại khuôn chỉ thích hợp với một dòng seri máy, ngoài ra không thể sử dụng thay thế qua lại giữa các model.
Như model HPC-1322 và có thể thay thế cho nhau, nhưng không thể thay thế cho , HPC-8620, . Mặc khác mổi khuôn chỉ ứng với một độ dày và đường kính khác nhau. Nhà sản xuất Ogura khuyến cáo nên chọn đúng khuôn khi có nhu cầu.
(Máy làm việc tốt khi độ dày trên 2mm, trong trường hợp dưới 2mm có thể không đứt. Phạm vi từ 2-3.2mm lỗ bị có thể biến dạng)
Hình ảnh khuôn đột lỗ Ogura HPC-1322DA
Kích thước khuôn đột thủy lực Ogura HPC-1322DA
HPC-1322DA | ||||||||||||
Đột lỗ trên thép trung bình 65000Psi – Đơn vị mm | ||||||||||||
Đột lỗ tròn | Đường kính lỗ | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 |
Độ dày max | 9 | 13 | 12 | |||||||||
Khuôn tròn | A (2-3.2)mm | 10A | 11A | 12A | 13A | 14A | 15A | 16A | 18A | 20A | 22A | 24A |
B (4-6)mm | 10B | 11B | 12B | 13B | 14B | 15B | 16B | 18B | 20B | 22B | 24B | |
A (7-13)mm | 10A | 11A | 12A | 13A | 14A | 15A | 16A | 18A | 20A | 22A | 24A | |
Đột lỗ Oval | kích thước lỗ | 10×15 | 10×20 | 11×16.5 | 12×18 | 13×19.5 | 14×21 | 15×21 | 18×21 | |||
Độ dày max | 9 | 13 | ||||||||||
Khuôn Oval | A (2-3.2)mm | 10x15A | 10x20A | 11×16.5A | 12x18A | 13×19.5A | 14x21A | 15x21A | 18x21A | |||
B (4-6)mm | 10x15B | 10x20B | 11×16.5B | 12x18B | 13×19.5B | 14x21B | 15x21B | 18x21B | ||||
A (7-13)mm | 10x15A | 10x20A | 11×16.5A | 12x18A | 13×19.5A | 14x21A | 15x21A | 18x21A | ||||
Đột lỗ trên thép không gỉ (inox) 89000Psi – Đơn vị mm | ||||||||||||
Khuôn tròn | Độ dày max | 4 | 5 | 6 | 9 | |||||||
SA (3-9)mm | SA10 | SA11 | SA12 | SA13 | SA14 | SA15 | SA24 | SA18 | SA20 | SA22 | ||
Độ dày max | 4 | 5 | 6 | 9 | 6 | |||||||
SB (4-6)mm | SB10 | SB11 | SB12 | SB13 | SB14 | SB15 | SB16 | SB18 | SB20 | SB22 | SB24SC | |
SC (7-9)mm | SC14 | SC15 | SC16 | SC18 | SC20 | SC22 | ||||||
Đột lỗ trên dầm thép “A Side” 65000Psi Đơn vị mm | ||||||||||||
| ||||||||||||
Khuôn tròn | M (8-13)mm | M11 | M12 | M13 | M14 | M15 | M18 | M20 | M22 | M24 | ||
Khuôn Oval | M (8-13)mm | M10×15 | M10×20 | M11×16.5 | M12×18 | M13×19.5 | M14×21 | M15×21 | M18×21 |
#Xem thêm một số bài viết về :Khuôn đột lỗ Ogura HPC-1322DA
- Top 10 máy tính bảng Android tốt nhất 2022 đa năng giá từ 4tr
- Top 11 laptop Dell mới nhất 2022 có thiết kế đẹp, cấu hình siêu khủng
- Top 10 laptop cho sinh viên CNTT để lập trình, xem phim, lướt web
- “Review” Top 3 Phần Mềm Quản Lý Tiệm Nail Tốt Nhất Hiện Nay
- Top 15 điện thoại chơi game tốt nhất tháng 7 2022 cấu hình mạnh giá từ 3tr5