Khoét lỗ nhanh bằng máy khoan từ
Khoét lỗ nhanh bằng máy khoan từ Powerbor, Raptor Element, JEI, AGP trên vật liệu dày và đường kính lớn là một trong các phương pháp gia công lỗ được nhiều người lựa chọn vì đơn giản và rẻ tiền.
Thật vậy, có rất nhiều cách để gia công lỗ, mổi phương pháp đều có hay dở khác nhau nhưng nhìn chung thì giải pháp dùng máy khoan từ là đa dụng nhất.
Tuy có một số hạn chế nhưng đây luôn là thiết bị mà người sử dụng nghỉ đến đầu tiên, khi khoan cắt thép kết cấu, gia công lỗ hoặc các công trình có sử dụng lắp ráp sắt thép.
Máy khoan từ Powerbor, Raptor Element, JEI, AGP là lựa chọn đầu tiên vì đây là loại máy đa năng, đặc biệt là ít bị giới hạn khoảng cách từ mép vật liệu đến tâm lỗ như máy đột lỗ thủy lực.
Khi cắt lỗ không cần di chuyển phôi làm việc như máy khoan bàn, không bị giới hạn kích thước phôi như máy tiện hoặc , thành phần của vật liệu không bị biến chất như dùng cắt gió đá, máy hàn, cắt Plasma.
Khoét lỗ nhanh bằng máy khoan từ Powerbor Raptor Element, JEI, AGP sẽ tiết kiệm thời gian hơn, kích thước lỗ chính xác và công suất máy không yêu cầu quá lớn nếu so với máy .
Thông số máy khoan từ Powerbor Anh Quốc.
Model | PB32 | PB35 | PB45 | PB70/2 | PB70FRV | PB100E | 100EFRV |
Công suất (W) | 780 | 1010 | 1225 | 1675 | 1875 | 1790 | 1970 |
Motor (W) | 720 | 960 | 1150 | 1600 | 1800 | 1700 | 1700 |
Lực đế từ (Kgs) | 1000 | 1000 | 1500 | 1500 | 1500 | 2000 | 2000 |
Điện áp (V) | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Cấp số cơ (mm) | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 |
Vô cấp | Vô cấp | Vô cấp | |||||
Tốc độ (rpm) | 380 | 360 | 250 | 140 | 60/140 | 110 | 60/140 |
450 | 470 | 200-470 | 175 | 100/230 | |||
245 | 140/330 | ||||||
285 | 220/510 | ||||||
Cắt sâu (mm) | 25 | 35 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Khả năng cắt (mm) | 12-32 | 12-38 | 12-50 | 12-70 | 12-70 | 12-100 | 12-100 |
Khoan (mm) | 3 -13 | 3 -16 | 3 -18 | 6 -32 | 6 -32 | 6 -32 | 6 -32 |
Khả năng taro (M) | M3-M24 | M3-M30 | |||||
Trục chính | MT2 | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 | ||
Chiều cao (mm) | 320/480 | 395/530 | 370/560 | 440/640 | 440/640 | 455/705 | 455/705 |
Chiều rộng (mm) | 90/202 | 95/202 | 145/210 | 160/235 | 160/235 | 160/255 | 160/255 |
Chiều sâu (mm) | 240 | 300 | 280 | 330 | 330 | 360 | 360 |
Hành trình (mm) | 160 | 135 | 190 | 190 | 190 | 260 | 260 |
Trọng lượng (Kg) | 12.5 | 13 | 20 | 22 | 22 | 25 | 25 |
Hình ảnh máy khoan từ Powerbor châu Âu
#Xem thêm một số bài viết về :Khoét lỗ nhanh bằng máy khoan từ
- Top 11 laptop Dell mới nhất 2022 có thiết kế đẹp, cấu hình siêu khủng
- Top 10 laptop cho sinh viên CNTT để lập trình, xem phim, lướt web
- “Review” Top 3 Phần Mềm Quản Lý Tiệm Nail Tốt Nhất Hiện Nay
- Top 15 điện thoại chơi game tốt nhất tháng 5 2022 cấu hình mạnh giá từ 3tr5
- Top 10 máy tính bảng Android tốt nhất 2022 đa năng giá từ 4tr