LIên Minh Huyền Thoại ( ĐTCL )

Đấu Trường Chân Lý mùa 5: Riot xóa sổ Vayne, Leona chủ lực trong 11.10

Nạn spam đội hình Vayne Suy Vong nhiều khả năng sẽ không còn trong DTCL phiên bản 11.10 sắp tới.
Tin hot
LMHT: Bị vote làm lại, nhưng Tryndamere vẫn thống trị đấu trường chuyên nghiệp

Tin hot

Đấu Trường Chân Lý: Ngoại Binh bị giảm giá trị nổ hũ trong bản 12.2

Tin hot

Tích cực giảm cân, nữ streamer ngay trở lại cùng áo xuyên thấu khiến fan ngây ngất

Riot đã công bố những thay đổi chính thức trong bản cập nhật DTCL 11.10, trong đó sức mạnh của Vayne sẽ bị suy giảm nghiêm trọng. Vị tướng đang làm mưa làm gió cùng đội hình 6 Suy Vong trong những ngày gần đây có thể sẽ biến mất trong bản tới.

Cụ thể, Vayne sẽ bị giảm mạnh Sát Thương Chuẩn gây ra ở cả 3 cấp độ. Cùng với đó là món trang bị thiết yếu của Vayne là Găng Liều Lĩnh được chỉnh sửa lại hoàn toàn.

Đội hình Vayne đang làm loạn meta
Thay vì cung cấp thêm 20% Tỉ Lệ Chí Mạng từ đầu, Găng Liều Lĩnh giờ đây chỉ cộng con số này sau khi tướng sử dụng kỹ năng lần đầu tiên. Với tướng không có kỹ năng kích hoạt như Vayne thì Găng Liều Lĩnh sẽ không có tác dụng. Trang bị này giờ đây sẽ trở lại đúng hướng, phù hợp với các tướng dùng kỹ năng như Vel’Koz, Karma…

Bên cạnh đó, tộc Suy Vong cũng bị giảm chỉ số ở mốc 6 và được tăng ở mốc 9. Điều này khiến cho Vayne khó lòng đạt được ngưỡng sức mạnh như trước được nữa.

Sát Thương của Vayne sẽ bị giảm đáng kể
Ngoài ra, các tướng 1 vàng đang rất mạnh trong thời gian gần đây là Leona và Lissandra cũng có những sự thay đổi. Cụ thể sức mạnh ở mốc 3 sao của hai tướng này sẽ không còn quá bá đạo như trước.

Trong bản cập nhật 11.0, có tới hơn 30 tướng và Tộc Hệ chịu những thay đổi nặng nhẹ khác nhau. Đây được xem là phiên bản thay đổi hoàn toàn meta DTCL mùa 5 và sẽ có nhiều điều thú vị trong thời gian tới.

Lissandra và Leona cũng chung số phận
Chi tiết thay đổi Tướng và Tộc Hệ trong bản 11.10:

Tộc/Hệ

Thây Ma

  • Máu cơ bản: 1000/1300/1600 >> 1000/1400/1800.
  • Máu cộng thêm mỗi cấp: 100/130/160 >> 100/140/180.
  • SMCK cơ bản: 100/130/160 >> 100/150/200.
  • SMCK thêm mỗi cấp: 10/13/16 >> 10/15/20.

Kỵ Sĩ

  • Giảm sát thương: 15/25/35% >> 15/30/45%.

Đồ Long

  • SMPT cho tướng Đồ long: 30/70 >> 30/80.
  • SMPT cho đồng minh: 20/50 >> 20/60.

Suy Vong

  • SMCK và SMPT cộng thêm: 30/80/140 >>>30/70/160.

Hiệp Sĩ

  • Giảm Sát Thương: 15/40/70 >> 15/40/90.

Bí Ẩn

  • Kháng Phép: 40/100/180 >> 40/100/200.

Tiên Tộc

  • Miễn khống chế: 4/6 giây >> 5/8 giây.

Có rất nhiều sự thay đổi trong bản 11.10

Tướng

Aatrox

  • Sát thương kỹ năng: 220/240/280% >> 260/280/360%.

Leona

  • Sát thương vật lý: 50 >> 80.
  • Giảm sát thương: 40/80/400 >> 30/60/250.

Lissandra

  • Giảm STVL kẻ địch: 40/40/60% >> 40/40/40%.

Udyr

  • Sát thương kỹ năng: 110/120/160% >> 130/140/200%.

Vayne

  • SMCK: 25 >>> 30.
  • Sát thương kích hoạt: 90/120/160 >> 70/100/150.

Warwick

  • Sát thương kỹ năng: 200/300/400 >> 200/300/450.

Brand

  • Sát thương kỹ năng: 700/900/1400 >> 600/900/1500.

Hecarim

  • Mana: 0/90 >> 40/90.

Leblanc

  • Thời gian choáng: 1.5/2/3 giây >> 1.5/2/2.5 giây.

Trundle

  • Tốc độ đánh: 0.7 >> 0.8.
  • Mana: 0/70 >> 0/60.

Viktor

  • Sát thương kỹ năng: 300/500/750 >> 300/500/850.
  • Lá chắn: 150/250/375 >> 150/250/425.

Katarina

  • Máu: 650 >> 700.
  • Sát thương kỹ năng ném dao: 200/250/400 >> 200/250/450.
  • Sát thương nhảy: 100/125/200 >> 100/125/225.

Lee Sin

  • Máu: 800 >> 850.
  • Sát thương kỹ năng: 200/300/650 >> 250/350/750.

Lulu

  • Số mục tiêu ảnh hưởng: 3/4/5 >>> 3/4/6.

Morgana

  • Phạm vi kỹ năng: 3 ô >> 2 ô.
  • Sát thương kỹ năng: 200/300/550 >> 250/300/550.

Nidalee

  • Mana: 0/75 >>> 0/60.
  • Sát thương kỹ năng: 100/150/300 >>> 100/150/375.

Nocturne

  • Sửa lỗi: Hồi máu theo sát thương gây ra sẽ chính xác hơn. Trước đây là hồi máu theo tính toán dựa trên chỉ số cơ bản, giờ là hồi máu theo lượng sát thương gây ra (đại loại là sẽ hồi máu nhiều hơn cũ rất nhiều).

Nunu

  • Mana: 0/85 >>> 0/70.

Pantheon

  • Sát thương kỹ năng: 350/400/500% >>> 400/450/650%.

Riven

  • Máu: 800 >>> 850.
  • Thời gian niệm kỹ năng: 0.5 giây >>> 0.3 giây.
  • Sát thương cộng thêm từ kỹ năng: 80/90/100% >>> 90/100/130%.

Yasuo

  • Sát thương kỹ năng: 300/400/600 >>> 300/400/750.
  • Sát thương chuẩn mỗi đòn đánh: 30/40/60 >>> 30/40/75.

Zyra

  • Sát thương kỹ năng: 250/350/600 >>> 250/350/700.

Aphelios

  • Sửa lỗi: Kỹ năng giờ có thể chí mạng (cuối cùng cũng sửa, lắp vô cực ngon hơn rồi).
  • Sát thương kỹ năng: 160/180/220 >>> 140/150/180%.
  • Sát thương cơ bản kỹ năng: 150/200/400 >>> 100/150/300.

Ivern

  • Sức mạnh phép thuật cộng thêm cho Daisy khi tái sử dụng kỹ năng sẽ là chỉ số cộng thẳng thay vì phần trăm.
  • Sức mạnh phép thuật cộng thêm từ kỹ năng: 50/75/300% >>> 100/150/300.
  • Sát thương Daisy: 200/250/1000 >>> 250/350/1200.

Mordekaiser

  • Mana: 0/60 >>> 0/70.

Rell

  • Thời gian choáng: 2/2.5/8 giây >>> 1.5/2/8 giây.

Có thể bạn muốn xem thêm: DTCL mùa 5: Khắc chế Vayne bằng đội hình Sett “One-Punch man”

Garen

  • Lá chắn theo phần trăm máu: 50/50/200% >>> 40/50/200%.

Heimerdinger

  • Mana: 0/120 >>> 0/140.
  • SMCK trụ súng: 150 >>> 125.

Kindred

  • Sát thương sói: 300/550/9999 >>> 300/400/9999.
  • Hồi máu: 150/275/9999 >>> 150/200/9999.

Teemo

  • Số nấm: 4/6/42 >>> 5/6/42.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button