Đầu cặp mũi ta rô hệ Inch
Đầu cặp mũi ta rô hệ Inch có bảo bệ quá tải (Overload clutch) còn tên gọi khác là collet cặp mũi ta rô hệ Inch dùng để cặp các mũi ta rô được sản xuất theo hệ Inch. Đây là kiểu đầu lắp nhanh rất tiện lợi và chính xác khi sử dụng. Sản phẩm do Yaliang Đài Loan sản xuất.
Đầu cặp mũi ta rô có bảo vệ quá tải gồm 2 phần: Đuôi côn và Collet
– Phần đuôi côn thường được dùng chung chỉ khác nhau chuẩn côn MT2, MT3, MT4..
– Phần Collet thì dùng riêng cho từng size mũi
– Phần Collet cho phép trượt khi quá tải do đó còn có tên gọi là không cố định (Clutch)
– Mổi đuôi côn có thể dùng cho nhiều Collet khác nhau
Đầu cặp này ứng dụng được hầu hết trong các máy công cụ như máy khoan ta rô, máy ta rô hộp số, máy khoan từ Powerbor,
Cấu tạo đầu cặp mũi ta rô có bảo vệ quá tải
Kích thước các Model
Model | Khả năng | D1 | D2 | L1 | L2 |
TC 312 | M2 – M14 | 19.0 | 32.0 | 21.5 | 25.0 |
TC 820 | M6 – M24 | 31.0 | 50.0 | 35.0 | 34.0 |
TC 1433 | M14 – M36 | 48.0 | 72.0 | 55.5 | 45.0 |
Bảng tra đầu cặp mũi ta rô có bảo vệ quá tải
Chọn đuôi côn và đầu cặp mũi ta rô theo các chuẩn:
–
– Đầu cặp mũi ta rô chuẩn JIS không bảo vệ quá tải
– Đầu cặp mũi ta rô chuẩn ISO
– Đầu cặp mũi ta rô chuẩn DIN
–
Hệ Inch | Kích thước mũi ta rô | Model collet/ Mã hàng | |||||
Đường kính | Cạnh vuông | TC312 | TC820 | TC1433 | |||
Inch | mm | Inch | mm | ||||
#0 – 6 | 0.141 | 3.581 | 0.110 | 2.794 | Yes | ||
#8 | 0.168 | 4.267 | 0.131 | 3.327 | Yes | ||
#10 | 0.194 | 4.928 | 0.152 | 3.861 | Yes | ||
#12 | 0.220 | 5.588 | 0.165 | 4.191 | Yes | ||
1/4″ | 0.255 | 6.477 | 0.191 | 4.851 | Yes | ||
5/16″ | 0.318 | 8.077 | 0.238 | 6.045 | Yes | Yes | |
3/8″ | 0.381 | 9.677 | 0.286 | 7.264 | Yes | Yes | |
7/16″ | 0.323 | 8.204 | 0.242 | 6.147 | Yes | Yes | |
1/2″ | 0.367 | 9.322 | 0.275 | 6.985 | Yes | Yes | |
9/16″ | 0.429 | 10.897 | 0.322 | 8.179 | Yes | Yes | |
5/8″ | 0.480 | 12.192 | 0.360 | 9.144 | Yes | ||
11/16″ | 0.542 | 13.767 | 0.406 | 10.312 | Yes | ||
3/4″ | 0.590 | 14.986 | 0.442 | 11.227 | Yes | ||
13/16″ | 0.652 | 16.561 | 0.489 | 12.421 | Yes | Yes | |
7/8″ | 0.697 | 17.704 | 0.523 | 13.284 | Yes | Yes | |
15/16″ | 0.760 | 19.304 | 0.570 | 14.478 | Yes | ||
1″ | 0.800 | 20.320 | 0.600 | 15.240 | Yes | ||
1-1/8″ | 0.896 | 22.758 | 0.672 | 17.069 | Yes | ||
1-1/4″ | 1.021 | 25.933 | 0.766 | 19.456 | Yes | ||
1-3/8″ | 1.108 | 28.146 | 0.831 | 21.107 | Yes | ||
PT 1/8″ S | 0.313 | 7.938 | 0.234 | 5.944 | Yes | ||
PT 1/8″ L | 0.437 | 11.112 | 0.328 | 8.331 | Yes | ||
PT 1/4″ | 0.562 | 14.287 | 0.421 | 10.693 | Yes | ||
PT3/8″ | 0.700 | 17.780 | 0.531 | 13.487 | Yes | ||
PT 1/2″ | 0.687 | 17.462 | 0.515 | 13.081 | Yes | Yes | |
PT 3/4″ | 0.906 | 23.012 | 0.679 | 17.247 | Yes | ||
PT 1″ | 1.125 | 28.575 | 0.843 | 21.412 | Yes |
#Xem thêm một số bài viết về :Đầu cặp mũi ta rô hệ Inch
- Top 10 máy tính bảng Android tốt nhất 2022 đa năng giá từ 4tr
- Top 11 laptop Dell mới nhất 2022 có thiết kế đẹp, cấu hình siêu khủng
- Top 10 laptop cho sinh viên CNTT để lập trình, xem phim, lướt web
- “Review” Top 3 Phần Mềm Quản Lý Tiệm Nail Tốt Nhất Hiện Nay
- Top 15 điện thoại chơi game tốt nhất tháng 5 2022 cấu hình mạnh giá từ 3tr5