Đánh Giá Xe

Chi tiết xe giá rẻ Chevrolet Spark LT 1.2L số sàn

Chevrolet Spark LT dành cho những người có mức ngân sách hạn chế, cần sử dụng xe ô tô chủ yếu trong nội ô với kích thước nhỏ, di chuyển linh hoạt, hoặc chạy xe dịch vụ với chi phí đầu tư thấp. Ngoài ra, các tiện nghi của Spark LT 1.2L số sàn đều chưa thực sự nổi bật hoặc mang đến cảm giác thoải mái cho hành khách.

Chi tiết xe giá rẻ Chevrolet Spark LT 1.2L số sàn

Giá xe Spark khuyến mãi mới nhất tại Chevrolet Phú Mỹ Hưng

Giá xe lăn bánh Chevrolet Spark (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản xe Giá niêm yết Giảm giá Giá lăn bánh
Spark Duo (Van) 299 30 Liên hệ
Spark LS 359 60 Liên hệ
Spark LT 389 40 Liên hệ

Giá xe Chevrolet Spark lăn bánh tạm tính chưa bao gồm khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá xe tốt nhất.

Spark LT có tất cả 6 màu ngoại thất, hầu hết đều thể hiện sắc thái trẻ trung: Trắng, Đỏ, Bạc, Xanh lá, Xanh dương, Xanh thiên thanh.

Ngoại thất xe Spark LT

Spark LT 1.2L MT số sàn (Đầu xe)

Spark LT 1.2L số sàn có lợi thế rất lớn về kích thước nhỏ gọn (3635 x 1597 x 1552 mm), xe di chuyển đặc biệt linh hoạt. Ngoài ra, các đường nét thiết kế của Spark LT đang tỏ ra khá lỗi thời so với sự trỗi dậy của các mẫu xe Hàn Quốc và Nhật Bản trong thời gian gần đây.

Spark LT 1.2 số sàn (đèn xe)

Tiêu biểu là lưới tản nhiệt mạ crom với thanh kim loại mỏng kết nối đèn trước. Hốc gió bên dưới hầm hố hơn, tách thành 2 mảng riêng biệt, kết nối với hốc đèn sương mù cạnh bên. Xe lắp gạt mưa trên cả kính chắn gió trước và kính sau, đảm bảo một tầm nhìn rõ ràng cho người lái.


KÉO XUỐNG ĐỂ XEM TIẾP NỘI DUNG

Spark LT 1.2 MT số sàn (hông xe)

Hông xe không quá nổi bật, chỉ có một đường dập chìm ở gần gầm xe. Gương chiếu hậu được sơn cùng màu thân xe, hỗ trợ chỉnh điện nhưng người lái vẫn phải gập tay khi đỗ xe. Cùng với gương chiếu hậu, tay nắm cửa ngoài cũng được sơn cùng màu thân xe cá tính. Bộ lazang hợp kim nhôm 5 chấu kép thiết kế khá hoa lệ.

Spark LT 1.2L MT số sàn (đuôi xe)

Cụm đèn hậu LED dạng đứng và khá tròn trịa, trong khi đó, các đường nét thể thao của xe thể hiện qua giá nóc và cánh hướng gió trên cao. Cản sau khá mờ nhạt và chưa tạo điểm nhấn cần thiết.

Nội thất xe Spark LT

Với kích thước tổng thể chỉ 2375 mm, dáng xe nhỏ gọn, không khó nhận ra khoang hành khách của dòng Spark khá chật chội, mặc dù đây cũng lợi thế đáng kể của Spark LT 1.2L khi chạy xe ở nơi có mật độ phương tiện lớn hoặc ngõ hẻm nhỏ.

Nội thất xe Spark LT 1.2L MT số sàn

Xe Chevrolet Spark số sàn có táp lô thiết kế dạng đối xứng, vươn cao mở rộng sang hai bên như đôi cánh, tone màu đen chủ đạo cùng với mảng ốp bạc lớn ở bảng điều khiển trung tâm tạo cảm giác chắc chắn. Ngoài ra, Spark LT cũng trang bị thảm lót sàn và đèn trần tiện nghi.

Spark LT 1.2L MT số sàn, đầu dvd

Spark LT sử dụng vô lăng 3 chấu, với 3 mảng ốp tương ứng, dù có tích hợp nút bấm nhưng ấn tượng vẫn là cực kì đơn giản, hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng linh hoạt hơn cho người lái. Phía sau là bảng đồng hồ analog với 2 mặt hiển thị. Xe trang bị sấy kính sau để đảm bảo tầm nhìn tốt cho người lái

Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark

ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH Spark LS Spark LT
Loại động cơ Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI
Dung tích xi lanh (cm3) 1206 1206
Công suất tối đa (hp / rpm) 80 / 6400 80 / 6400
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 108/ 4800 108/ 4800
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100 Km) 7.62 7.62
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100 Km) 5.41 5.41
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100 Km) 6.2 6.2
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
KÍCH THƯỚC Spark LS Spark LT
Dài x rộng x cao (mm) 3635 x 1597 x 1522 3635 x 1597 x 1552
Chiều dài cơ sở (mm) 2,375 2,375
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1410/1417 1410/1417
Khối lượng bản thân (Kg) 1,000 1,000
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 1,367 1,367
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5 5
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 35 35
Kích thước lốp 165/65R14 165/65R14
Kích thước lốp dự phòng 165/65R14 165/65R14
AN TOÀN Spark LS Spark LT
Phanh trước/sau Đĩa / tang trống Đĩa / tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Không
Dây an toàn 3 điểm
Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước
Hệ thống túi khí 2 túi khí trước 2 túi khí trước
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống chống trộm Không
Chìa khóa mã hóa chống trộm
NGOẠI THẤT Spark LS Spark LT
Viền lưới tản nhiệt Màu đen Mạ Crôm
Đèn sương mù trước Không
Gạt mưa kính trước Gián đoạn Gián đoạn
Cửa sổ điều khiển điện
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tay Tích hợp báo rẽ, có sấy
Tay nắm cửa trước Màu đen Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Gạt mưa kính sau
Tay nắm mở cửa sau cùng màu thân xe
Cánh lướt gió sau Có, dạng lớn
Đèn phanh trên cao dạng LED Không
La-zăng Thép, ốp nhựa Hợp kim nhôm
La-zăng bánh dự phòng Thép, 14″ Thép, 14″
NỘI THẤT Spark LS Spark LT
Vô lăng 3 chấu
Chất liệu ghế Nỉ, có họa tiết trang trí Nỉ, có họa tiết trang trí
Bảng đồng hồ thiết kế mới
Thảm lót sàn trước/sau
Màu nội thất Màu đen Màu đen
TIỆN NGHI Spark LS Spark LT
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ
Ốp vô lăng Màu bạc Màu bạc
Điều chỉnh vô lăng 2 hướng 2 hướng
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng Không
Đèn trần
Ghế sau gập 60/40
Hệ thống giải trí Radio AM/FM Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 Inch
Cổng USB
Hệ thống loa 4 loa 4 loa
Điều hòa chỉnh tay
Lọc gió điều hòa
Sấy kính sau
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
Hộp dụng cụ theo xe
MÀU NGOẠI THẤT Spark LS Spark LT
Trắng lịch lãm O O
Đỏ quyến rũ O O
Bạc kiêu hãnh O O
Xanh lá phá cách O O
Xanh dương huyền bí O O
Xanh thanh lịch O O
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ Spark LS Spark LT
Giá bán lẻ khuyến nghị (bao gồm VAT) 359.000.000 389.000.000

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button