Cập nhật tướng LMHT 10.25: Sự xuất hiện của vị tướng mới Rell
Katarina, Diana, Qiyana, Janna, Rell Nữ Thần Chiến Binh, Xayah, Rakan, Ornn, Azir Thần Rừng và Diana Nữ Thần Chiến Binh – Hàng Hiệu sẽ xuất hiện trong phiên bản này!
- Review nhanh Assassin’s Creed Valhalla: Màn đổi mới không thành công của Ubisoft
- Những khẩu súng bị game thủ ghẻ lạnh nhất trong CS:GO
- “Tôi mà ngăn được thì tôi ngăn từ đời nào rồi” – Bạn gái của Tú Sena lên tiếng khi nói về scandal nợ nần không lối thoát của bạn trai mình
Amumu
Năng lượng theo cấp giảm. Sát thương cơ bản của E giảm về cuối trận. Thời gian choáng R giảm đầu trận và tăng dần về sau.
Chỉ Số Cơ Bản
NĂNG LƯỢNG THEO CẤP60 ⇒ 40
E – Giận Dữ
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN75/100/125/150/175 ⇒ 75/95/115/135/155
R – Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu
THỜI GIAN CHOÁNG2 giây ⇒ 1.5/1.75/2 giây
Anivia
Tăng tốc độ hoạt ảnh tấn công. Tốc độ hồi Q, tốc độ đường đạn, và sát thương phát nổ tăng; sát thương khi đi qua và tiêu hao giảm; giờ sẽ Hạ Nhiệt kẻ địch khi đi qua. Lượng tiêu hao của E cố định và sát thương tăng. Hồi chiêu của R giờ sẽ tỉ lệ theo cấp; sát thương cơ bản giảm; tiêu hao giảm.
Chỉ Số Cơ Bản
THỜI GIAN TRỄ ĐÒN ĐÁNH-0.008 ⇒ -0.1 (nhìn chung, đòn đánh của Anivia sẽ nhanh hơn)
TỐC ĐỘ ĐÁNH CƠ BẢN1500 ⇒ 1600
Q – Quả Cầu Băng
TỐC ĐỘ ĐƯỜNG ĐẠN800 ⇒ 950
MỚICÁI LẠNH MÙA ĐÔNGQuả Cầu Băng giờ sẽ Hạ Nhiệt kẻ địch nó lướt ngang qua
CẬP NHẬTCHUẨN XÁCQuả Cầu Băng sẽ phát nổ đúng vị trí, thay vì hơi lệch về sau một chút
HỒI CHIÊU10/9.5/9/8.5/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
SÁT THƯƠNG XUYÊN QUA60/85/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+25% SMPT)
SÁT THƯƠNG KÍCH NỔ60/85/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+50% SMPT)
TIÊU HAO80/90/100/110/120 năng lượng ⇒ 80/85/90/95/100 năng lượng
E – TÊ CÓNG
TIÊU HAO50/60/70/80/90 năng lượng ⇒ 40 năng lượng
SÁT THƯƠNG50/75/100/125/150 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+60% SMPT)
R – Bão Tuyết
HỒI CHIÊU6 giây ⇒ 4/2.5/1 giây
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN40/60/80 ⇒ 30/45/60
TIÊU HAO75 (+40/50/60 mỗi giây) năng lượng ⇒ 60 (+35/45/55 mỗi giây) năng lượng
Annie
Tốc độ di chuyển cộng thêm từ E giảm.
E – Khiên Lửa
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM30%-60% (level 1-18) ⇒ 20%-50% (level 1-18)
Ekko
Tỉ lệ sát thương nội tại lên quái tăng và loại bỏ giới hạn.
Nội Tại – Động Cơ Z Cộng Hưởng
SÁT THƯƠNG TỈ LỆ LÊN QUÁI150% (tối đa 600) ⇒ 250% (không giới hạn)
Fizz
Năng lượng theo cấp giảm.
Chỉ Số Cơ Bản
NĂNG LƯỢNG THEO CẤP57 ⇒ 37
Gragas
Nội Tại hồi máu tăng. W hồi chiêu giảm.
Nội Tại – Giờ Khuyến Mãi
HỒI MÁU6% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa:
W – Say Quá Hóa Cuồng
HỒI CHIÊU6 giây ⇒ 5 giây
Irelia
SMCK cơ bản tăng. Q hồi chiêu giảm.
Chỉ Số Cơ Bản
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH63 ⇒ 65
Q – Đâm Kiếm
HỒI CHIÊU12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
Ivern
Q hồi chiêu giảm. E hồi chiêu giảm; lá chắn tăng. R tốc độ đánh của Daisy tăng.
Q – Rễ Rắc Rối
HỒI CHIÊU14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
E – Hạt Hư Hỏng
HỒI CHIÊU12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
LÁ CHẮN TỈ LỆ80% SMPT ⇒ 90% SMPT
R – Daisy!
TỐC ĐỘ ĐÁNH CƠ BẢN0,623 ⇒ 0,7
Jhin
Q tỉ lệ sát thương tối thiểu giảm.
Q – Lựu Đạn Nhảy Múa
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU45/52,5/60/67,5/75% SMCK ⇒ 35/42,5/50/57,5/65% SMCK
Karthus
Q tiêu hao giảm về sau; tỉ lệ sát thương tăng.
Q – Tàn Phá
TIÊU HAO20/26/32/38/44 năng lượng ⇒ 20/25/30/35/40 năng lượng
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG30% SMPT ⇒ 35% SMPT
Kayle
Giảm kháng phép cơ bản E tỉ lệ sát thương nội tại giảm.
Chỉ Số Cơ Bản
KHÁNG PHÉP34 ⇒ 30
E – Kiếm Tinh Hỏa
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG NỘI TẠI 25% SMPT ⇒ 20% SMPT
Kayn
Giáp cơ bản giảm. Q sát thương cơ bản giảm; hồi chiêu tăng.
Chỉ Số Cơ Bản
GIÁP38 ⇒ 35
Q – Trảm
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN75/95/115/135/155 ⇒ 65/85/105/125/145
HỒI CHIÊU6/5.5/5/4.5/4 giây ⇒ 7/6.5/6/5.5/5 giây
Lee Sin
Giáp cơ bản tăng. W hồi chiêu giảm. E sát thương cơ bản tăng.
Chỉ Số Cơ Bản
GIÁP33 ⇒ 36
W – Hộ Thể
HỒI CHIÊU14 giây ⇒ 12 giây
E – Địa Chấn
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN80/120/160/200/240 ⇒ 100/140/180/220/260
Lulu
Q sát thương cơ bản giảm; gây sát thương cộng thêm với kẻ địch trúng cả hai đường đạn; loại bỏ sát thương giảm khi trúng nhiều mục tiêu; giảm sát thương lên lính.
Q – Ngọn Thương Ánh Sáng
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN80/115/150/185/220 ⇒ 70/105/140/175/210
MỚIHAI LỚN HƠN MỘTTấn công kẻ địch bằng cả hai tia đạn gây thêm 25% sát thương
LOẠI BỎSUY YẾUTia đạn không còn bị giảm sát thương khi đi qua mục tiêu
MỚISÁT THƯƠNG LÊN LÍNHTia đạn gây 70% sát thương lên lính
Mordekaiser
Q sát thương lên mục tiêu cô lập tăng.
Q – Chùy Hủy Diệt
SÁT THƯƠNG LÊN MỤC TIÊU CÔ LẬP20/25/30/35/% ⇒ 30/35/40/45/50%
Morgana
W sát thương theo thời gian giảm về sau.
W – Vùng Đất Chết
SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY12/24/36/48/60 (dựa trên máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 12/22/32/42/52 (dựa trên máu đã mất của mục tiêu)
Nasus
Q hồi chiêu giảm.
Q – Quyền Trượng Linh Hồn
HỒI CHIÊU8/7/6/5/4 giây ⇒ 7.5/6.5/5.5/4.5/3.5 giây
Nidalee
Q tiêu hao giảm về sau; sát thương tăng về sau. E tiêu hao giảm.
Q – Phóng Lao
TIÊU HAO50/60/70/80/90 năng lượng ⇒ 50/55/60/65/70 năng lượng
SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU70/85/100/115/130 (+50% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+50% SMPT)
SÁT THƯƠNG TỐI ĐA210/255/300/345/390 (+150% SMPT) ⇒ 210/270/330/390/450 (+150% SMPT)
E – Sức Mạnh Hoang Dã
TIÊU HAO60/75/90/105/120 năng lượng ⇒ 50/60/70/80/90 năng lượng
cập nhật
Pantheon
Pantheon sẽ tương thích nhiều hơn với các vị trí khác trong trò chơi.
Khi làm lại Pantheon, chúng tôi dự định sẽ mang một luồng gió mới cho vị trí đường trên. Tuy nhiên, theo thời gian, Pantheon được đưa đi đa phần ở đường giữa và rồi là hỗ trợ. Dù muốn thấy người chơi cải tiến và phát triển những lối chơi mới dành cho các vị tướng, chúng tôi cũng phải quan tâm đến những người chơi muốn tìm thấy ở Pantheon lối chơi mà họ đã từng biết khi xưa, và mang Pantheon trở về nơi chốn cũ.
Dù vậy, chúng tôi không dự định sẽ hoàn toàn loại bỏ Pantheon hỗ trợ, mà chỉ là hiệu chỉnh sức mạnh của gã nhằm cho phép những người chơi Pantheon truyền thống có thể đưa gã ta trở lại đường trên hoặc đường giữa.
Dài quá, ngại đọc, chúng tôi muốn Pantheon mang thiên hướng của một đấu sĩ nhiều hơn, bằng cách tăng sức mạnh cho kỹ năng Q, và mang đến cho gã ta những khả năng ích kỷ như xuyên giáp thay cho độ đa dụng, như khả năng chống chịu, làm chậm,…
Chỉ Số Cơ Bản
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN355 ⇒ 345
Nội Tại – Chiến Ý
MỚITIẾP TẾPantheon giờ sẽ nhận 5 cộng dồn khi biến về.
Q – Ngọn Giáo Sao Băng
HỒI CHIÊU TRẢ LẠI KHI ĐÂM LAO50% ⇒ 60%
SỬA LỖI ĐÂM LAOSửa một lỗi khiến Q của Pantheon không được sử dụng nhưng vẫn bị hồi chiêu nếu gã dính kỹ năng khống chế
TIÊU HAO40 năng lượng ⇒ 30 năng lượng
LOẠI BỎLÀM CHẬMNgọn Giáo Sao Băng sẽ không còn làm chậm
W – Khiên Trời Giáng
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN60/80/100/120/140 ⇒ 60/100/140/180/220
SỬA LỖIKhi Pantheon tấn công kẻ địch bằng W cường hóa và ngay sau đó sử dụng một kỹ năng khác, đòn đánh tiếp theo sẽ được cường hóa chính xác.
E – Công Kích Vũ Bão
LOẠI BỎKHIÊN XỊNE không còn chặn được đòn đánh từ trụ
GIẢM TỐC ĐỘ DI CHUYỂN50% (dựa trên hướng di chuyển) ⇒ 25% (dựa trên hướng di chuyển)
CƯỜNG HÓASử dụng Chiến Ý sẽ kéo dài thời gian Công Kích Vũ Bão ⇒ Khi Pantheon nện khiên, gã sẽ tiêu hao Chiến Ý để nhận 60% tốc độ di chuyển trong 1.5 giây
R – Trời Sập
MỚINGỌN THƯƠNG THIÊN GIỚIPantheon nhận 10/20/30% xuyên giáp
MỚIĐÁNH DẤU TỬNgọn giáo cắm xuống mặt đất trước khi Pantheon đáp xuống giờ sẽ có 50% làm chậm và gây sát thương bằng sát thương của Ngọn Giáo Sao Băng (chưa cường hóa) lên một vùng nhỏ xung quanh nó
MỚIHIỆU ỨNG ĐỒNG MINHDấu chỉ của Trời Sập giờ sẽ hiển thị cho cả Pantheon và đồng minh khi kỹ năng được sử dụng
Samira
Nội tại được cập nhật để tăng thời gian Hất Tung lên mục tiêu đã bị hất tung. Hút máu của Q và R giảm. Sửa lỗi chí mạng của Q.
Nội Tại – Thích Thể Hiện
CẬP NHẬTHẤT NỮA HẤT MÃIThay vì hất tung kẻ địch bị Bất Động lên không, Samira giờ sẽ giữ mục tiêu đã bị hất tung trên không trong ít nhất 0.5 giây. Samira vẫn sẽ lướt vào mục tiêu bị Bất Động.
Q – Ứng Biến
TỈ LỆ HÚT MÁU CHÍ MẠNG100% ⇒ 66.6%
SỬA LỖITấn công chí mạng bằng Q giờ sẽ gây sát thương thêm chuẩn xác
R – Hỏa Ngục Liên Xạ
TỈ LỆ HÚT MÁU CHÍ MẠNG100% ⇒ 66.6%
Seraphine
Máu theo cấp tăng. W lá chắn lên bản thân tăng.
Chỉ Số Cơ Bản
MÁU THEO CẤP80 ⇒ 90
W – Thanh Âm Bao Phủ
MỚINHỊP RIÊNGLá chắn lên bản thân Seraphine tăng thêm 50% (giá trị lá chắn giờ là 90-180 (dựa trên cấp độ) (+45% AP))
Shyvana
Nội Tại Shyvana giờ sẽ có tác dụng trong những chế độ chơi như ARAM hay Đột Kích Nhà Chính
Passive – Cuồng Nộ Long Nhân
ARAM (VỰC GIÓ HÚ)Shyvana bắt đầu trận đấu với 5 giáp và kháng phép cộng thêm. Cô nhận vĩnh viễn giáp và kháng phép khi cô hoặc đồng minh hạ gục Lính Xe hoặc Lính Siêu Cấp. Thêm vào đó, Shyvana cũng nhận thêm 1 giáp, 1 kháng phép, và được tốc độ hồi nộ (0.05 mỗi cộng dồn) khi được hồi máu bởi Cổ Vật Hồi Phục của đối thủ.
ĐỘT KÍCH NHÀ CHÍNHCô nhận vĩnh viễn giáp và kháng phép khi cô hoặc đồng minh hạ gục Quái Khủng, Quái Rừng, và Cua gần đó. Thêm vào đó, Shyvana nhận vĩnh viễn tốc độ hồi nộ (0.05 mỗi cộng dồn).
Taliyah
Những lần Q liên tiếp không còn bị giảm sát thương lên quái.
Q – Phi Thạch
LOẠI BỎGIẢM SÁT THƯƠNGNhững phi thạch liên tục không còn bị giảm sát thương lên quái
Twitch
Q tốc độ đánh tăng. W làm chậm tăng. R sát thương cộng thêm tăng.
Q – Đột Kích
TỐC ĐỘ ĐÁNH30/35/40/45/50% ⇒ 40/45/50/55/60%
W – Độc Suy Nhược
LÀM CHẬM25/30/35/40/45% ⇒ 30/35/40/45/50%
R – Nhắm Mắt Bắn Bừa
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH CỘNG THÊM20/30/40 ⇒ 25/40/55
Yasuo
Tốc độ đánh theo cấp tăng.
Chỉ Số Cơ Bản
TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP2,5% ⇒ 3,5%
VỊ tướng Yone
Tốc độ đánh theo cấp tăng.
Chỉ Số Cơ Bản
TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP2,5% ⇒ 3,5%
Rengar
Tăng hồi máu từ W lên quái; giờ gây sát thương thêm lên quái.
W – Tiếng Gầm Chiến Trận
HỒI MÁU TỪ QUÁI75% sát thương từ quái ⇒ 100% sát thương từ quái
MỚISỢ CHƯAW giờ sẽ gây thêm 65-130 (cấp độ 1-18) sát thương lên quái
Warwick
Nội tại sát thương cộng thêm tăng. Cập nhật mô tả.
Nội Tại – Cơn Đói Vĩnh Cửu
SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM10-44 (cấp độ 1-18) ⇒ 12-46 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT)
SỬA LỖI MÔ TẢCập nhật mô tả để thể hiện sát thương Cơn Đói Vĩnh Cửu chính xác, và lượng hồi máu được tăng 300% khi dưới 25% máu thay vì 250%
Talon
W sát thương đường về tăng về sau.
W – Ám Khí
SÁT THƯƠNG TRỞ VỀ45/65/85/105/125 ⇒ 45/70/95/120/145
Ngộ Không
E giờ gây thêm sát thương lên quái
E – Cân Đẩu Vân
MỚICÓ CHUỐICân Đẩu Vân giờ sẽ gây thêm 50% sát thương lên quái
>>> Cựu giám đốc Team Flash Phương Top cho rằng game thủ cày thuê vì thu nhập quá thấp so với mức sống